Đọc nhanh: 上火 (thướng hỏa). Ý nghĩa là: bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô), phát cáu; phát bực; tức giận. Ví dụ : - 我最近上火了。 Gần đây tôi bị nóng trong người.. - 上火会导致便秘。 Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.. - 上火导致我口腔溃疡。 Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
Ý nghĩa của 上火 khi là Động từ
✪ bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô)
中医把大便干燥或鼻腔黏膜;口腔黏膜;结合膜等发炎的症状叫上火
- 我 最近 上火 了
- Gần đây tôi bị nóng trong người.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phát cáu; phát bực; tức giận
(上火儿) 发怒
- 他 很 容易 上火
- Anh ấy rất dễ nổi giận.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上火
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 我 最近 上火 了
- Gần đây tôi bị nóng trong người.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
火›