Đọc nhanh: 一锤子买卖 (nhất chuỳ tử mãi mại). Ý nghĩa là: làm một cú; mua bán một lần (chỉ buôn bán một lần, không suy nghĩ sau này ra sao).
Ý nghĩa của 一锤子买卖 khi là Thành ngữ
✪ làm một cú; mua bán một lần (chỉ buôn bán một lần, không suy nghĩ sau này ra sao)
不考虑以后怎样,只做一次的交易 (多用于比喻)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锤子买卖
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 我 买 了 一把 新 尺子
- Tôi mua một cái thước mới.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 鞋子 要 先 穿 上 试一试 再 买
- Giày thì nên thử trước rồi mua sau.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 我 买 了 一顶 帽子
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 我 买 了 一顶 新 帽子
- Tôi đã mua một chiếc mũ mới.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 我 想 给 闺蜜 买 一条 裙子
- Tôi muốn mua một chiếc váy bạn thân của tôi.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一锤子买卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一锤子买卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
买›
卖›
子›
锤›