Đọc nhanh: 一肚子 (nhất đỗ tử). Ý nghĩa là: đầy bụng (của cái gì đó), đầy (sth). Ví dụ : - 除了一肚子坏水什么也不是。 Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
Ý nghĩa của 一肚子 khi là Danh từ
✪ đầy bụng (của cái gì đó)
bellyful (of sth)
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
✪ đầy (sth)
full of (sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一肚子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 看到 她 我 就 一肚子火
- Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一肚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
肚›