Đọc nhanh: 一百一 (nhất bá nhất). Ý nghĩa là: hoàn toàn; rất. Ví dụ : - 他是一百一的好人。 Anh ấy là một người cực tốt.. - 他侍候病人可说是一百一。 Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
Ý nghĩa của 一百一 khi là Tính từ
✪ hoàn toàn; rất
形容好到极点,无可挑剔
- 他 是 一百 一 的 好人
- Anh ấy là một người cực tốt.
- 他 侍候 病人 可说是 一百 一
- Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一百一
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 有 一百个 学生
- Có một trăm sinh viên.
- 他 有 一百块 钱
- Anh ấy có một trăm đồng.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一百一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一百一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
百›