Đọc nhanh: 百分之一百 (bá phân chi nhất bá). Ý nghĩa là: một trăm phần trăm, hoàn toàn (hiệu quả).
Ý nghĩa của 百分之一百 khi là Số từ
✪ một trăm phần trăm
one hundred percent
✪ hoàn toàn (hiệu quả)
totally (effective)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分之一百
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百分之八十
- 80%
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百分之一百
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百分之一百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
之›
分›
百›