Đọc nhanh: 一堆 (nhất đôi). Ý nghĩa là: Cả list; 1 đống, đụn, cọc. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
✪ Cả list; 1 đống
①〖aheapof;apile〗重重叠叠地放置着的许多东西或挤在一起的一群人
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
✪ đụn
堆积成垛 (如干草)
✪ cọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一堆
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 这是 一堆 废纸
- Đây là một đống giấy vụn.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 路边 有 一堆 沙子
- Bên đường có một đống cát.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 那边 有 一堆 大便
- Bên đó có một đống phân.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 地上 有 一堆 矢
- Trên mặt đất có một đống phân.
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一堆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
堆›