一一 yīyī

Từ hán việt: 【nhất nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất nhất). Ý nghĩa là: từng cái; từng việc; tất cả; hết cả. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.. - 。 Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 一一 khi là Phó từ

từng cái; từng việc; tất cả; hết cả

一个一个地

Ví dụ:
  • - 一一 yīyī 回答 huídá le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.

  • - 一一 yīyī 检查 jiǎnchá le měi 一个 yígè 细节 xìjié

    - Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一一

Chủ ngữ + 一一 + Động từ

Ví dụ:
  • - 一一 yīyī 检查 jiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy đã kiểm tra tất cả các tài liệu một lượt.

  • - 一一 yīyī 阅读 yuèdú le 每篇 měipiān 文章 wénzhāng

    - Tôi đã đọc từng bài viết một lượt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一一

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一一

Hình ảnh minh họa cho từ 一一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao