Hán tự: 一
Đọc nhanh: 一 (nhất). Ý nghĩa là: một; số một, đồng nhất; như nhau; cùng nhau, cả; đầy. Ví dụ : - 我有一本英语书。 Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.. - 我的爸爸是一名消防员。 Bố tớ là một người lính cứu hỏa.. - 我们是一家人。 Chúng ta là người một nhà.
Ý nghĩa của 一 khi là Số từ
✪ một; số một
数字,最小的正整数
- 我 有 一本 英语书
- Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.
- 我 的 爸爸 是 一名 消防员
- Bố tớ là một người lính cứu hỏa.
✪ đồng nhất; như nhau; cùng nhau
指同一或一样
- 我们 是 一家人
- Chúng ta là người một nhà.
- 咱们 坐 一趟 车
- Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.
✪ cả; đầy
全; 满
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
✪ một lòng; chuyên nhất; chuyên tâm
专一或单一
- 她 一心一意 地爱 他
- Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
✪ mỗi; mỗi một
指每一
- 这是 一年 一次 的 活动
- Đây là hoạt động mỗi năm tổ chức một lần.
- 每页 都 有 精彩 的 内容
- Mỗi trang đều có nội dung thú vị.
✪ một; cái một
指某一
- 有 一年 , 我 去 旅行 了 很 久
- Có một năm, tôi đã đi du lịch rất lâu.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
✪ cái khác; một cái khác
指另一或又一
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
Ý nghĩa của 一 khi là Phó từ
✪ một chút; một lát
用在重叠的动词之间,表示动作是短暂的或尝试性的
- 她 让 我 试一试 这件 衣服
- Cô ấy để tôi thử một chút chiếc áo này.
- 他 让 我 看一看 他 的 画作
- Anh ấy để tôi xem một chút tác phẩm hội họa của mình.
✪ vừa; hễ; mỗi khi; cứ mỗi lần
与“就”“便”等副词相呼应,表示前一动作或情况一旦发生
- 他 一 叫 , 我 就 立刻 来 了
- Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
✪ đột ngột; bất ngờ
表示猛然发出某种动作或突然出现某种情况
- 眼前 一黑 , 什么 都 看不见
- Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.
- 他 往 起 一站 , 准备 出发
- Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.
Ý nghĩa của 一 khi là Danh từ
✪ nhất (một cấp độ trong âm nhạc Trung Quốc)
中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的''7ò''参看〖工尺〗
- 这个 音是 一 音
- Âm này là âm "nhất".
- 此处 应唱 一 调
- Chỗ này nên hát âm"nhất".
Ý nghĩa của 一 khi là Trợ từ
✪ vậy (dùng trước từ nào đó để tăng thêm ngữ khí)
助词,用在某些词前加强语气
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 他 学习 一何速 也
- Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一
✪ Động từ + 一 + Động từ
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 我 可以 试一试 吗 ?
- Tôi có thể thử một chút không?
✪ 一 + Động từ/Lượng từ + 就....
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
- 你 一 跳 就 跳过去 了
- Bạn nhảy một cái là qua ngay.
✪ Chủ ngữ + 一 + Động từ 1 + 就 + Động từ 2
- 我 一 出门 , 天 就 下雨 了
- Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.
- 他 一 上课 就 想 睡觉
- Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›