Từ hán việt: 【nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất). Ý nghĩa là: một; số một, đồng nhất; như nhau; cùng nhau, cả; đầy. Ví dụ : - 。 Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.. - 。 Bố tớ là một người lính cứu hỏa.. - 。 Chúng ta là người một nhà.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Phó từ
Danh từ
Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

một; số một

数字,最小的正整数

Ví dụ:
  • - yǒu 一本 yīběn 英语书 yīngyǔshū

    - Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.

  • - de 爸爸 bàba shì 一名 yīmíng 消防员 xiāofángyuán

    - Bố tớ là một người lính cứu hỏa.

đồng nhất; như nhau; cùng nhau

指同一或一样

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shì 一家人 yījiārén

    - Chúng ta là người một nhà.

  • - 咱们 zánmen zuò 一趟 yītàng chē

    - Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.

cả; đầy

全; 满

Ví dụ:
  • - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

một lòng; chuyên nhất; chuyên tâm

专一或单一

Ví dụ:
  • - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • - duì 工作 gōngzuò 一心 yīxīn 投入 tóurù

    - Anh ấy chuyên tâm vào công việc.

mỗi; mỗi một

指每一

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一年 yīnián 一次 yīcì de 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động mỗi năm tổ chức một lần.

  • - 每页 měiyè dōu yǒu 精彩 jīngcǎi de 内容 nèiróng

    - Mỗi trang đều có nội dung thú vị.

một; cái một

指某一

Ví dụ:
  • - yǒu 一年 yīnián 旅行 lǚxíng le hěn jiǔ

    - Có một năm, tôi đã đi du lịch rất lâu.

  • - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

cái khác; một cái khác

指另一或又一

Ví dụ:
  • - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • - 乌贼 wūzéi 一名 yīmíng 墨斗鱼 mòdǒuyú

    - Mực nang còn có tên khác là mực mai.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

một chút; một lát

用在重叠的动词之间,表示动作是短暂的或尝试性的

Ví dụ:
  • - ràng 试一试 shìyīshì 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Cô ấy để tôi thử một chút chiếc áo này.

  • - ràng 看一看 kànyīkàn de 画作 huàzuò

    - Anh ấy để tôi xem một chút tác phẩm hội họa của mình.

vừa; hễ; mỗi khi; cứ mỗi lần

与“就”“便”等副词相呼应,表示前一动作或情况一旦发生

Ví dụ:
  • - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • - 走出 zǒuchū mén jiù 开始 kāishǐ 下雨 xiàyǔ le

    - Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.

đột ngột; bất ngờ

表示猛然发出某种动作或突然出现某种情况

Ví dụ:
  • - 眼前 yǎnqián 一黑 yīhēi 什么 shénme dōu 看不见 kànbújiàn

    - Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.

  • - wǎng 一站 yīzhàn 准备 zhǔnbèi 出发 chūfā

    - Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhất (một cấp độ trong âm nhạc Trung Quốc)

中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的''7ò''参看〖工尺〗

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 音是 yīnshì yīn

    - Âm này là âm "nhất".

  • - 此处 cǐchù 应唱 yīngchàng diào

    - Chỗ này nên hát âm"nhất".

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

vậy (dùng trước từ nào đó để tăng thêm ngữ khí)

助词,用在某些词前加强语气

Ví dụ:
  • - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • - 学习 xuéxí 一何速 yīhésù

    - Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 一 + Động từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiē 一歇 yīxiē ba

    - Chúng ta nghỉ một lát đi.

  • - 可以 kěyǐ 试一试 shìyīshì ma

    - Tôi có thể thử một chút không?

一 + Động từ/Lượng từ + 就....

Ví dụ:
  • - 一笑 yīxiào jiù xiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.

  • - tiào jiù 跳过去 tiàoguòqù le

    - Bạn nhảy một cái là qua ngay.

Chủ ngữ + 一 + Động từ 1 + 就 + Động từ 2

Ví dụ:
  • - 出门 chūmén tiān jiù 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.

  • - 上课 shàngkè jiù xiǎng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一

Hình ảnh minh họa cho từ 一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao