部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Vũ (雨) Cách (革) Nguyệt (月)
Các biến thể (Dị thể) của 灞
㶚 霸
灞 là gì? 灞 (Bá). Bộ Thuỷ 水 (+21 nét). Tổng 24 nét but (丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一). Ý nghĩa là: Sông Bá., Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). Chi tiết hơn...
- Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.