• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Cách 革 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Cách (革) Sước (辶) Á (覀) Đại (大)

  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Thiên
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革遷
  • Thương hiệt:TJYMU (廿十卜一山)
  • Bảng mã:U+97C6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 韆

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𱁶

Ý nghĩa của từ 韆 theo âm hán việt

韆 là gì? (Thiên). Bộ Cách (+15 nét). Tổng 24 nét but (). Ý nghĩa là: “Thu thiên” : xem “thu” . Từ ghép với : thu thiên [qiuqian] Cái đu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: thu thiên 鞦韆,秋千)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thu thiên cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế . Nguyên tên gọi là thiên thu là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là đời sau lại gọi lầm là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鞦韆

- thu thiên [qiuqian] Cái đu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thu thiên” : xem “thu”

Từ ghép với 韆