Ý nghĩa của từ 靶 theo âm hán việt

靶 là gì? (Bá, Bả). Bộ Cách (+4 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: Dây cương da., Chuôi, cán., Dây cương ngựa làm bằng da, Cái đích để bắn, mục tiêu, bia, Chuôi, cán. Từ ghép với : Bắn bia, tập bắn. Cg. [băzi], “đả bá” bắn bia. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dây cương ngựa
  • 2. cái bia để bắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây cương da.
  • Cái đích để bắn.
  • Chuôi, cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái đích để bắn, mục tiêu, bia

- Bắn bia, tập bắn. Cg. [băzi]

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây cương ngựa làm bằng da
* Cái đích để bắn, mục tiêu, bia

- “đả bá” bắn bia.

* Chuôi, cán

- “Hựu hữu dĩ cốt vi đao tử bá giả” (Từ Chi Tài truyện ) Lại có người lấy xương làm chuôi đao.

Trích: Bắc Tề Thư

Âm:

Bả

Từ điển phổ thông

  • 1. dây cương ngựa
  • 2. cái bia để bắn

Từ ghép với 靶