臣
Thần
Bầy tôi
Những chữ Hán sử dụng bộ 臣 (Thần)
-
卧
Ngoạ
-
堅
Kiên
-
姫
Cơ
-
宦
Hoạn
-
尷
Dam, Giam
-
慳
Khan, San, Xan
-
攬
Lãm
-
檻
Hạm
-
欖
Lãm
-
濫
Cãm, Hạm, Lam, Lãm, Lạm
-
監
Giam, Giám
-
籃
Lam
-
緊
Khẩn
-
纜
Lãm
-
腎
Thận
-
臟
Tạng
-
臣
Thần
-
臤
Khiên
-
臥
Ngoạ
-
臧
Tang, Tàng, Tàng tạng, Táng
-
臨
Lâm, Lấm, Lậm
-
艦
Hạm
-
藍
Lam
-
藏
Tàng, Tạng
-
襤
Lam
-
覽
Lãm
-
豎
Thụ
-
賢
Hiền, Hiện
-
贓
Tang
-
鑑
Giám
-
鑒
Giám
-
鰹
Kiên
-
鹽
Diêm, Diễm
-
鑶
-
嚚
Ngân
-
臓
Tạng
-
盬
Cổ
-
掔
Khan, Kiên
-
菣
Khẩn
-
茞
Chỉ, Thần
-
鋻