宦 là gì?宦 (Hoạn). Bộ Miên 宀 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フ一丨フ一丨フ). Ý nghĩa là: 1. làm quan, 2. hầu hạ, Làm quan, Quan lại, Thái giám. Từ ghép với 宦 : “du hoạn” 游宦 ra làm quan. Chi tiết hơn...
Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
- “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.