部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngư (魚) Thần (臣) Hựu (又) Thổ (土)
Các biến thể (Dị thể) của 鰹
鲣
鰹 là gì? 鰹 (Kiên). Bộ Ngư 魚 (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨フ一丨フフ丶一丨一). Ý nghĩa là: Cá quả đen và to, Cá kiên, § Xem “kiên điểu” 鰹鳥. Chi tiết hơn...