Các biến thể (Dị thể) của 諒
-
Giản thể
谅
-
Cách viết khác
諒
Ý nghĩa của từ 諒 theo âm hán việt
諒 là gì? 諒 (Lượng, Lạng). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一丶一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. tha thứ, 2. ước đoán, 3. (tên đất), Tin, thực., Tin cho.. Từ ghép với 諒 : 體諒 Bao dung, thể tất, 見諒 Khoan thứ, 諒他不能來 Chắc nó không đến được., “kiến lượng” 見諒 khoan thứ cho, “thể lượng” 體諒 thể tất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tha thứ
- 2. ước đoán
- 3. (tên đất)
Từ điển Thiều Chửu
- Tin, thực.
- Lường, xét. Như lượng năng 諒能 may hay làm được đấy, lượng khả 諒可 may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý.
- Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng 見諒 sẽ thấy lượng thứ cho.
- Tin cho.
- Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Bao) dung, (tha) thứ
- 體諒 Bao dung, thể tất
- 見諒 Khoan thứ
* ② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc
- 諒他也不會這樣做的 Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu
- 諒他不能來 Chắc nó không đến được.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tin thực, thành tín
- “Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ” 友直, 友諒, 友多聞, 益矣 (Quý thị 季氏) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
Trích: Luận Ngữ 論語
Phó từ
* Chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng
- “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
Trích: “lượng năng” 諒能 chắc hẳn làm được đấy, “lượng khả” 諒可 đoán chừng có thể. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Khoan thứ, tha thứ, bao dung
- “kiến lượng” 見諒 khoan thứ cho
- “nguyên lượng” 原諒 truy nguyên tình cảnh mà khoan thứ
- “thể lượng” 體諒 thể tất.
* Tin cho, tin nhau
- “Mẫu dã thiên chỉ, Bất lượng nhân chỉ” 母也天只, 不諒人只 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Mẹ hỡi, trời ơi, Không tin được lòng ta sao?
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
- 1. tha thứ
- 2. ước đoán
- 3. (tên đất)
Từ ghép với 諒