Các biến thể (Dị thể) của 駢
-
Cách viết khác
䮁
𨵸
𩡼
𩢝
-
Thông nghĩa
騈
-
Giản thể
骈
Ý nghĩa của từ 駢 theo âm hán việt
駢 là gì? 駢 (Biền). Bộ Mã 馬 (+6 nét). Tổng 16 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丨). Ý nghĩa là: Đóng hai ngựa vào một xe, Hai ngựa đi sóng đôi, Hai vật theo cùng một hàng, Liền nhau, dính với nhau, Đối, đối ngẫu. Từ ghép với 駢 : thừa thãi vô dụng)., “biền văn” 駢文, “biền thể văn” 駢體文. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
- 2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đóng hai ngựa vào một xe
* Hai ngựa đi sóng đôi
- “Song tinh thiên kị biền đông mạch” 雙旌千騎駢東陌 (Tống Trịnh Mi Châu 九送鄭眉州) Hai cờ nghìn kị đi sóng đôi trên đường hướng đông.
Trích: Tiết Đào 薛濤
* Hai vật theo cùng một hàng
- “Biền kiên dẫn cảnh, khí ngạnh bất đắc ngữ” 駢肩引頸, 氣哽不得語 (Xuất nhập tắc 出入塞, Tự 序) Sánh vai vươn cổ, uất nghẹn không nên lời.
Trích: Tào Huân 曹勛
Tính từ
* Liền nhau, dính với nhau
- thừa thãi vô dụng).
Trích: “biền mẫu chi chỉ” 駢拇枝指 ngón chân cái dính với ngón thứ hai và ngón tay thứ sáu (nghĩa bóng
* Đối, đối ngẫu
- “Biền tứ lệ lục, cẩm tâm tú khẩu” 駢四儷六, 錦心繡口 (Khất xảo văn 乞巧文) Câu tứ câu lục đối ngẫu, lòng gấm miệng thêu.
Trích: “biền cú” 駢句 câu đối. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Phó từ
* Cùng, đều
- “Biền tử ư tào lịch gian” 駢死於槽櫪間 (Tạp thuyết tứ 雜說四) Cùng chết nơi máng ăn chuồng ngựa.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Danh từ
* Tên ấp nước Tề 齊 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東
* Văn thể, từng hai câu đối nhau
Từ ghép với 駢