• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Cam (甘) Nhất (一) Bát (八)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỳ
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬其
  • Thương hiệt:SFTMC (尸火廿一金)
  • Bảng mã:U+9A0F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 騏

  • Cách viết khác

    𩥕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 騏 theo âm hán việt

騏 là gì? (Kì, Kỳ). Bộ Mã (+8 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Ngựa xám, Ngựa tốt, Họ “Kì”, ngựa xám, Ngựa xám.. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa xám
* Ngựa tốt

- “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” , (Li Tao ) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.

Trích: “kì kí” ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. Khuất Nguyên

* Họ “Kì”

Từ điển phổ thông

  • ngựa xám

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa xám.
  • Ngựa tốt.

Từ ghép với 騏