Các biến thể (Dị thể) của 睇

  • Cách viết khác

    𥄿

Ý nghĩa của từ 睇 theo âm hán việt

睇 là gì? (Thê, đê, đệ). Bộ Mục (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: hé mắt nhìn, Nhìn, Nhìn trộm, liếc nhìn, hé mắt nhìn, Nhìn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hé mắt nhìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn

- “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” (Trường hận ca ) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.

Trích: Bạch Cư Dị

* Nhìn trộm, liếc nhìn

Từ điển phổ thông

  • hé mắt nhìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.
Âm:

Đệ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn

- “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” (Trường hận ca ) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.

Trích: Bạch Cư Dị

* Nhìn trộm, liếc nhìn

Từ ghép với 睇