Đọc nhanh: 颤音 (đản âm). Ý nghĩa là: âm rung; âm láy. Ví dụ : - 颤音两个相距一个音或半个音的音的迅速交替 Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
颤音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm rung; âm láy
舌尖或小舌等颤动时发出的辅音,例如俄语中的P就是舌尖颤音
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤音
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
音›
颤›