Các biến thể (Dị thể) của 靄
-
Cách viết khác
䨠
藹
謁
-
Giản thể
霭
Ý nghĩa của từ 靄 theo âm hán việt
靄 là gì? 靄 (ái, ải). Bộ Vũ 雨 (+16 nét). Tổng 24 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. khí mây, 2. ngùn ngụt, Khí mây, mây khói, sương mù, Bao phủ, che trùm, Bao quanh, vây quanh. Từ ghép với 靄 : “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khí mây, mây khói, sương mù
- “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
Trích: “yên ái” 煙靄 khí mây mù như khói. Trần Nhân Tông 陳仁宗
Động từ
* Bao quanh, vây quanh
- “Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương” 蚊聲靄窗戶, 螢火繞屋梁 (Lạc nguyệt 落月).
Trích: Nguyên Chẩn 元稹
Tính từ
* U ám
- “Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ” 靄然空水合, 目極平江暮 (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài 晚次湖口有懷).
Trích: Lưu Trường Khanh 劉長卿
* Nồng nàn
- “Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như” 惟陳情一表, 仁孝之意靄如 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
Trích: Đào Tằng Hựu 陶曾佑
Phó từ
* Hòa ái
- “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
Từ điển Thiều Chửu
- Khí mây. Như yên ái 煙靄 khí mây mù như khói.
- Ngùn ngụt.
Từ ghép với 靄