Ý nghĩa của từ 湖 theo âm hán việt
湖 là gì? 湖 (Hồ). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一丨丨フ一ノフ一一). Ý nghĩa là: hồ nước, Cái hồ., Hồ, Họ “Hồ”. Từ ghép với 湖 : 洞庭湖 Hồ Động Đình, 湖水清清 Nước hồ trong xanh, “Động Đình hồ” 洞庭湖 hồ Động Đình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hồ
- 湖畔 Bờ hồ
- 洞庭湖 Hồ Động Đình
- 湖水清清 Nước hồ trong xanh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hồ
- “Động Đình hồ” 洞庭湖 hồ Động Đình.
Từ ghép với 湖