Các biến thể (Dị thể) của 阶
-
Cách viết khác
堦
-
Phồn thể
階
Ý nghĩa của từ 阶 theo âm hán việt
阶 là gì? 阶 (Giai). Bộ Phụ 阜 (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ丨ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: 1. cấp bậc, 2. bậc thềm. Từ ghép với 阶 : 階梯 Bậc thang, 禍階 Cớ gây ra tai hoạ, 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Bắc thang
- 猶天之不可階而昇也 Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ)
* ④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới
* ⑤ (văn) Nương tựa
- 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa.
Từ ghép với 阶