Đọc nhanh: 阶下囚 (giai hạ tù). Ý nghĩa là: tù nhân; phạm nhân; người tù; (tội phạm bị thẩm tra dưới thềm công đường).
阶下囚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù nhân; phạm nhân; người tù; (tội phạm bị thẩm tra dưới thềm công đường)
旧时指在公堂台阶下受审的囚犯,泛指在押的人或俘虏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶下囚
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
囚›
阶›