Đọc nhanh: 阶梯教室 (giai thê giáo thất). Ý nghĩa là: Giảng đường.
阶梯教室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảng đường
阶梯教室一般多见于大学,在一些中小学也可见。这种教室面积大,容纳人数多,但其最大特点在于其地板是阶梯状逐渐升高的,离讲台越远,地面越高,从而座椅就越高,这样就使得远离讲台、座位靠后的学生能够清楚地看见黑板和讲台,而不会被前排学生挡住视线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶梯教室
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 终于 从 教室 出来 了
- Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
教›
梯›
阶›