Đọc nhanh: 阶段 (giai đoạn). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; trình tự. Ví dụ : - 这个项目分为几个阶段。 Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.. - 我们在进入下一个阶段。 Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.. - 每个阶段都有很多任务。 Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.
阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước; giai đoạn; trình tự
事物发展进程中划分的段落
- 这个 项目 分为 几个 阶段
- Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
- 每个 阶段 都 有 很多 任务
- Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶段
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
阶›