阶段 jiēduàn
volume volume

Từ hán việt: 【giai đoạn】

Đọc nhanh: 阶段 (giai đoạn). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; trình tự. Ví dụ : - 这个项目分为几个阶段。 Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.. - 我们在进入下一个阶段。 Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.. - 每个阶段都有很多任务。 Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "阶段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước; giai đoạn; trình tự

事物发展进程中划分的段落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 分为 fēnwéi 几个 jǐgè 阶段 jiēduàn

    - Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 进入 jìnrù xià 一个 yígè 阶段 jiēduàn

    - Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.

  • volume volume

    - 每个 měigè 阶段 jiēduàn dōu yǒu 很多 hěnduō 任务 rènwù

    - Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶段

  • volume volume

    - 鼎新 dǐngxīn de 学习 xuéxí 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • volume volume

    - 初级阶段 chūjíjiēduàn 容易 róngyì 犯错 fàncuò

    - Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.

  • volume volume

    - zài 布局 bùjú 阶段 jiēduàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.

  • volume volume

    - dào 中年 zhōngnián 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.

  • volume volume

    - 学科 xuékē de 研究 yánjiū 推进 tuījìn dào 一个 yígè xīn 阶段 jiēduàn

    - đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo de 最后 zuìhòu 阶段 jiēduàn 加速 jiāsù 超越 chāoyuè le 对手 duìshǒu

    - Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao