Đọc nhanh: 阶梯计价 (giai thê kế giá). Ý nghĩa là: định giá chênh lệch, định giá theo bậc, định giá theo khối lượng.
阶梯计价 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. định giá chênh lệch
differential pricing
✪ 2. định giá theo bậc
tiered pricing
✪ 3. định giá theo khối lượng
volumetric pricing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶梯计价
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
梯›
计›
阶›