Đọc nhanh: 阶乘 (giai thừa). Ý nghĩa là: giai thừa của một số, ví dụ: 5! = 5.4.3.2.1 = 120.
阶乘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai thừa của một số, ví dụ: 5! = 5.4.3.2.1 = 120
the factorial of a number, e.g. 5! = 5.4.3.2.1 = 120
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶乘
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
阶›