Đọc nhanh: 阶段性 (giai đoạn tính). Ý nghĩa là: theo từng giai đoạn, từng bước một.
阶段性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo từng giai đoạn
in stages
✪ 2. từng bước một
step by step
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶段性
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
段›
阶›