Đọc nhanh: 阶层 (giai tằng). Ý nghĩa là: tầng lớp; giai tầng, đẳng cấp, bậc. Ví dụ : - 白领阶层。 tầng lớp tri thức.
阶层 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tầng lớp; giai tầng
指在同一个阶级中因社会经济地位不同而分成的层次如农民阶级分成贫农、中农等
- 白领阶层
- tầng lớp tri thức.
✪ 2. đẳng cấp
指由不同阶级出身,因某种相同的特征而形成的社会集团,如以脑力劳动为主的知识分子
✪ 3. bậc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶层
- 白领阶层
- tầng lớp tri thức.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 社会 有 不同 阶层
- Xã hội có các tầng lớp khác nhau.
- 那士 阶层 作用 不小
- Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
阶›