Các biến thể (Dị thể) của 遐

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 遐 theo âm hán việt

遐 là gì? (Hà). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: xa cách, Xa, Đại từ nghi vấn. Từ ghép với : Phương xa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xa cách

Từ điển Thiều Chửu

  • Xa. Như hà phương phương xa, hà nhĩ xa gần, v.v.
  • Cùng nghĩa với chữ hà sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Xa, xa xôi

- Phương xa

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa

- “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để thường nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà nhìn ra xa.

Trích: “hà phương” phương xa, “hà nhĩ” xa gần. Đào Uyên Minh

Đại từ
* Đại từ nghi vấn

Từ ghép với 遐