Đọc nhanh: 遐举 (hà cử). Ý nghĩa là: đi một chặng đường dài.
遐举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi một chặng đường dài
to go a long way away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐举
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
遐›