Các biến thể (Dị thể) của 憩

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡲽 𡳅 𢠾 𦧗 𦧯 𦧰

Ý nghĩa của từ 憩 theo âm hán việt

憩 là gì? (Khế). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi, Nghỉ ngơi. Từ ghép với : Cùng làm cùng nghỉ, Nghỉ, nghỉ ngơi, Nghỉ một chút. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nghỉ ngơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghỉ ngơi, như sảo khế nghỉ một chút.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghỉ

- Cùng làm cùng nghỉ

- Nghỉ, nghỉ ngơi

- Nghỉ một chút.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghỉ ngơi

- “Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì” (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.

Trích: “sảo khế” nghỉ một chút. Tây du kí 西

Từ ghép với 憩