迹地 jìdì
volume volume

Từ hán việt: 【tích địa】

Đọc nhanh: 迹地 (tích địa). Ý nghĩa là: đất rừng vừa khai thác (chưa trồng lại).

Ý Nghĩa của "迹地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迹地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất rừng vừa khai thác (chưa trồng lại)

林业上指采伐之后还没重新种树的土地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迹地

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 车轮 chēlún de 痕迹 hénjì

    - Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 脚印 jiǎoyìn de 痕迹 hénjì

    - Trên mặt đất có dấu chân.

  • volume volume

    - 雪地 xuědì shàng 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 痕迹 hénjì

    - Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.

  • volume volume

    - 雪地 xuědì shàng de 脚印 jiǎoyìn 痕迹 hénjì hái zài

    - Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.

  • volume volume

    - 雪地 xuědì 留下 liúxià 清晰 qīngxī 脚迹 jiǎojì

    - Trong tuyết đất để lại vết chân rõ ràng.

  • volume volume

    - 王杰 wángjié 舍己救人 shějǐjiùrén de 事迹 shìjì zài 当地 dāngdì 传为佳话 chuánwéijiāhuà

    - Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.

  • volume volume

    - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 迷人 mírén de 地方 dìfāng 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì 丰富 fēngfù 自然环境 zìránhuánjìng 优美 yōuměi

    - Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao