部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Cổn (丨) Cổn (丨) Mục (目)
Các biến thể (Dị thể) của 湄
溦 𣷍 𣽪 𣾨 𤃰 𤃱
湄 là gì? 湄 (Mi, My). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一フ丨一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Bờ nước, ven nước. Chi tiết hơn...
- “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
Trích: Kê Khang 嵇康