Các biến thể (Dị thể) của 迍
Ý nghĩa của từ 迍 theo âm hán việt
迍 là gì? 迍 (Truân). Bộ Sước 辵 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一フ丨フ丶フ丶). Ý nghĩa là: Dáng đi hoặc chạy khó khăn, Do dự, ngần ngại, Khốn khổ, quẫn bách, Suy tàn, Tai nạn, tai ương. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- khó khăn, gian nan, truân chuyên
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dáng đi hoặc chạy khó khăn
* Do dự, ngần ngại
- “Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân” 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
Trích: Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集
* Khốn khổ, quẫn bách
- “Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân” 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論).
Trích: Lưu Hiệp 劉勰
* Suy tàn
- “Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân” 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦).
Trích: Vương Nhược Hư 王若虛
Danh từ
* Tai nạn, tai ương
- “Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân” 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
Trích: Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集
Từ điển Thiều Chửu
- Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
- Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.
Từ ghép với 迍