Các biến thể (Dị thể) của 邅

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧾍 𨗍

Ý nghĩa của từ 邅 theo âm hán việt

邅 là gì? (Chiên, Triên, Triển, Truyên). Bộ Sước (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Chuyển, cải biến, thay đổi, Chuyển, cải biến, thay đổi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vướng víu không tiến được

Từ điển Thiều Chửu

  • Truân chiên vướng vít chật vật không bước lên được.
  • Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên .
Âm:

Triên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyển, cải biến, thay đổi

- “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.

Trích: Khuất Nguyên

Âm:

Truyên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyển, cải biến, thay đổi

- “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.

Trích: Khuất Nguyên

Từ ghép với 邅