Các biến thể (Dị thể) của 躺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 躺 theo âm hán việt

躺 là gì? (Thảng). Bộ Thân (+8 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nằm thẳng cẳng, Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. Từ ghép với : Nằm trên giường. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nằm thẳng cẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nằm thẳng cẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống

- Nằm trên giường.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân

- “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.

Trích: Lỗ Tấn

Từ ghép với 躺