Đọc nhanh: 躺着也中枪 (thảng trứ dã trung thương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để bị chế giễu, tấn công, liên quan đến cái gì đó một cách vô cớ, v.v. trong khi chỉ có mặt (tiếng lóng trên Internet), (văn học) để bị bắn ngay cả khi nằm xuống, viết tắt cho 躺槍 | 躺枪.
躺着也中枪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để bị chế giễu, tấn công, liên quan đến cái gì đó một cách vô cớ, v.v. trong khi chỉ có mặt (tiếng lóng trên Internet)
(fig.) to get unjustly ridiculed, attacked, implicated in sth etc while just being present (Internet slang)
✪ 2. (văn học) để bị bắn ngay cả khi nằm xuống
(lit.) to get shot even when lying down
✪ 3. viết tắt cho 躺槍 | 躺枪
abbr. to 躺槍|躺枪 [tǎng qiāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺着也中枪
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 在家 躺 着 啥 也 不 干 , 真爽
- Nằm không ở nhà thật sướng.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
也›
枪›
着›
躺›