躺平 tǎng píng
volume volume

Từ hán việt: 【thảng bình】

Đọc nhanh: 躺平 (thảng bình). Ý nghĩa là: từ bỏ; buông xuôi; không quan tâm; không hoạt động, nằm yên; nằm duỗi thẳng. Ví dụ : - 生活压力大他躺平了。 Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.. - 他面对竞争选择了躺平。 Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.. - 躺平是一种抗议方式。 Từ bỏ là một cách phản đối.

Ý Nghĩa của "躺平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

躺平 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từ bỏ; buông xuôi; không quan tâm; không hoạt động

放弃奋斗,逃避竞争,没有欲求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 压力 yālì 躺平 tǎngpíng le

    - Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng shì 一种 yīzhǒng 抗议 kàngyì 方式 fāngshì

    - Từ bỏ là một cách phản đối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nằm yên; nằm duỗi thẳng

伸直躺着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 床上 chuángshàng 看书 kànshū

    - Cô ấy nằm yên trên giường đọc sách.

  • volume volume

    - zài 草地 cǎodì shàng 躺平 tǎngpíng 晒太阳 shàitàiyang

    - Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 躺平 tǎngpíng zài 沙发 shāfā shàng 放松 fàngsōng

    - Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躺平

✪ 1. Đông từ + 躺平

Ví dụ:
  • volume

    - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • volume

    - 面对 miànduì 压力 yālì 选择 xuǎnzé 躺平 tǎngpíng

    - Đối mặt với áp lực, anh ấy chọn từ bỏ.

✪ 2. 躺平 + 在 + Địa điểm

Ví dụ:
  • volume

    - 小狗 xiǎogǒu 躺平 tǎngpíng zài 地板 dìbǎn shàng

    - Chú chó nằm yên trên sàn.

  • volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺平

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 床上 chuángshàng 看书 kànshū

    - Cô ấy nằm yên trên giường đọc sách.

  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 压力 yālì 躺平 tǎngpíng le

    - Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 躺平 tǎngpíng zài 沙发 shāfā shàng 放松 fàngsōng

    - Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.

  • volume volume

    - qǐng 躺平 tǎngpíng 我要 wǒyào gěi 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ le

    - Xin hãy nằm xuống, tôi sẽ kiểm tra cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thân 身 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHFBR (竹竹火月口)
    • Bảng mã:U+8EBA
    • Tần suất sử dụng:Cao