Đọc nhanh: 躺赢 (thảng doanh). Ý nghĩa là: chiến thắng mà không cần phải nhấc một ngón tay, chiến thắng được trình bày trên một đĩa.
躺赢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng mà không cần phải nhấc một ngón tay
to win without needing to even lift a finger
✪ 2. chiến thắng được trình bày trên một đĩa
victory presented on a platter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺赢
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 就 赢 了 五次 比赛
- Anh ấy thắng tận năm trận đấu.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 他 大声 地 宣布 : 我们 赢 了 !
- Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赢›
躺›