Đọc nhanh: 躺枪 (thảng thương). Ý nghĩa là: Súng nằm; nằm không cũng trúng đạn. Ví dụ : - 罗士信这实实在在的是躺枪了,躺的还莫名其妙。 Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
躺枪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng nằm; nằm không cũng trúng đạn
网上一般在贴吧、论坛、群组中讨论某人某事件时大家延伸发散,眼斜调侃揭发其他类似的人物事件,这些是典型的躺枪。
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺枪
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
躺›