Đọc nhanh: 躺下 (thảng hạ). Ý nghĩa là: nằm xuống, ngả lưng, đặt lưng. Ví dụ : - 好,我得躺下 Tôi cần phải nằm xuống.
躺下 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nằm xuống
to lie down
- 好 , 我 得 躺 下
- Tôi cần phải nằm xuống.
✪ 2. ngả lưng
躺倒
✪ 3. đặt lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺下
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 疲惫 的 她 一 躺 下 就 很快 睡着
- Cô ấy mệt mỏi nằm xuống rất nhanh ngủ thiếp đi.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 好 , 我 得 躺 下
- Tôi cần phải nằm xuống.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 他 躺 下 就 睡着 了
- Anh ấy vừa nằm xuống đã ngủ say.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
躺›