Đọc nhanh: 躺椅 (thảng ỷ). Ý nghĩa là: ghế nằm; ghế dựa.
躺椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế nằm; ghế dựa
靠背特别长而向后倾斜的椅子,人可以斜躺在上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺椅
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
躺›