Các biến thể (Dị thể) của 櫃

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 櫃 theo âm hán việt

櫃 là gì? (Cử, Quỹ). Bộ Mộc (+14 nét). Tổng 18 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tủ, hòm, Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước, Quầy hàng, cửa hàng, Cái hòm., Tủ, hòm. Từ ghép với : “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách., “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách. Chi tiết hơn...

Âm:

Cử

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tủ, hòm

- “y quỹ” tủ áo

- “thư quỹ” tủ sách.

* Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước

- “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).

Trích: Cũng chỉ “quỹ điền” . Nam Tống Thư

* Quầy hàng, cửa hàng

- “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Trích: “chưởng quỹ” chủ tiệm. Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • cái hòm, cái rương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái tủ

- Tủ áo

- Tủ sách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tủ, hòm

- “y quỹ” tủ áo

- “thư quỹ” tủ sách.

* Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước

- “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).

Trích: Cũng chỉ “quỹ điền” . Nam Tống Thư

* Quầy hàng, cửa hàng

- “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Trích: “chưởng quỹ” chủ tiệm. Thủy hử truyện

Từ ghép với 櫃