Đọc nhanh: 蹄子 (đề tử). Ý nghĩa là: móng guốc (thú vật), chân giò, đồ đĩ (chửi con gái). Ví dụ : - 马蹄子踏在泥地上。 Móng ngựa dẫm lên bùn đất.. - 猪蹄子在地上刨土。 Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.. - 他踩到了马蹄子印。 Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
蹄子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. móng guốc (thú vật)
动物的脚
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chân giò
肘子
- 我们 买 了 一只 猪 蹄子
- Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.
- 我 最 喜欢 吃 猪 蹄子
- Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đồ đĩ (chửi con gái)
旧时骂女子的话
- 这个 蹄子 太 无耻 了
- Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 这 蹄子 太 喜欢 炫耀 了
- Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄子
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 你别 跟 那 蹄子 争论
- Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.
- 这个 蹄子 太 无耻 了
- Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.
- 我 最 喜欢 吃 猪 蹄子
- Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 这 蹄子 太 喜欢 炫耀 了
- Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.
- 我们 买 了 一只 猪 蹄子
- Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
蹄›