Đọc nhanh: 蹄髈 (đề bảng). Ý nghĩa là: chân giò lợn.
蹄髈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân giò lợn
肘子1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄髈
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 这个 蹄子 太 无耻 了
- Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
- 这 蹄子 太 喜欢 炫耀 了
- Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹄›
髈›