Đọc nhanh: 蹄筋 (đề cân). Ý nghĩa là: gân chân thú (làm thức ăn); gân chân. Ví dụ : - 牛蹄筋儿。 gân gót bò.
蹄筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gân chân thú (làm thức ăn); gân chân
(蹄筋儿) 牛、羊、猪的四肢中的筋,作为食物时叫做蹄筋
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄筋
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 偶蹄 类
- động vật loài guốc chẵn.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
蹄›