Đọc nhanh: 费唇舌 (phí thần thiệt). Ý nghĩa là: tốn nước miếng; phí lời; uổng công nói; tốn nước bọt; uổng nước bọt. Ví dụ : - 这件事儿恐怕还得大费唇舌。 chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
费唇舌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốn nước miếng; phí lời; uổng công nói; tốn nước bọt; uổng nước bọt
浪费口舌;费很多话也不易说清;费话
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费唇舌
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
舌›
费›