Đọc nhanh: 费嘴皮子 (phí chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: phí lời; tốn nước miếng, tốn nước bọt; uổng nước bọt.
费嘴皮子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phí lời; tốn nước miếng
浪费言语:多说很多话
✪ 2. tốn nước bọt; uổng nước bọt
浪费口舌; 费很多话也不易说清; 费话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费嘴皮子
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›
皮›
费›