Đọc nhanh: 费厄泼赖 (phí ách bát lại). Ý nghĩa là: chơi đẹp; lối chơi ngay thẳng; fair play; chơi ngay thẳng.
✪ 1. chơi đẹp; lối chơi ngay thẳng; fair play; chơi ngay thẳng
音译原为体育比赛和其他竞技所用的术语,意思是光明正大的比赛,不用不正当的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费厄泼赖
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
泼›
费›
赖›